Trong bối cảnh nền kinh tế cạnh tranh khốc liệt, đa số các doanh nghiệp thu hút khách hàng bằng chính sách giá cả. Với chính sách này, doanh nghiệp dần mất đi lợi nhuận và đi vào vòng xoáy của cạnh tranh về giá và dần dần mất lợi thế cạnh tranh và cuối cùng là thất bại. Marketing là câu trả lời cho chúng ta làm thế nào để tạo lợi thế cạnh tranh thay vì phải giảm giá.
Nhưng tiếp thị vẫn là một chủ đề bị hiểu rất sai lệch trong phạm vi kinh doanh cũng như suy nghĩ của nhiều người. Nhiều doanh nghiệp nghĩ rằng Marketing chỉ có nhiệm vụ bán đi sản phẩm, dịch vụ đang có. Nhưng thực tế thì ngược lại, khâu sản xuất phải hỗ trợ cho Marketing. Các công ty tìm cách sản xuất ra sản phẩm tốt, nhưng điều giúp công ty thành đạt chính là ý tưởng và phương thức hoạt động Marketing. Sản xuất, tiêu thụ, R&D, tài chính và các chức năng khác nhằm đạt mục tiêu cao cả nhất là tiếp cận khách hàng.
Marketing thường nhầm lẫn với việc bán hàng. Việc bán hàng chỉ khởi sự khi bạn có sản phẩm, còn Marketing bắt đầu từ trước khi sản phẩm có mặt. “Tiếp thị không phải là nghệ thuật nhằm tìm cách tống khứ những gì bạn làm ra thông minh hơn. Tiếp thị là nghệ thuật tạo ra giá trị cho những khách hàng thật sự. Đó là nghệ thuật tạo ra khách hàng thật sự tốt hơn. Khẩu hiệu người làm tiếp thị là chất lượng, dịch vụ và giá trị” – Theo Philip Kotler.
Nếu bạn đã, đang và mong muốn trở thành những nhà Marketing chuyên nghiệp, quản lý, giám đốc Marketing hay CEO, bạn cần hiểu rõ và vận dụng những vấn đề căn bản của tiếp thị sau đây (các khái niệm được sắp xếp theo thứ tự A – Z):
1. Advertising – Quảng cáo
2. Brands – Thương hiệu
3. Business-to-Business Marketing – Tiếp thị doanh nghiệp-đến-doanh nghiệp
4. Change – Thay đổi
5. Communication and Promotion – Truyền đạt và Quảng bá
6. Companies
7. Competitive Advantage – Lợi thế cạnh tranh
8. Competitors – Các đối thủ cạnh tranh
9. Consutants – Các nhà tư vấn
10. Corporate Branding – Thương hiệu công ty
11. Creativity – Tính sáng tạo
12. Customer Needs – Nhu cầu khách hàng
13. Customer Orientation – Định hướng khách hàng
14. Customer Relationship Management (CRM) – Quản lý quan hệ khách hàng
15. Customers – Khách hàng
16. Customers Satisfaction – Thỏa mãn khách hàng
17. Database Marketing – Tiếp thị trên cơ sở dữ liệu
18. Design – Thiết kế
19. Differentiation – Sự khác biệt
20. Direct Mail – Gửi thư trực tiếp
21. Distribution and Channels – Phân phối và kênh phân phối
22. Employees – Nhân viên
23. Entrepreneurship – Doanh nhân
24. Experiential Marketing – Tiếp thị trải nghiêm
25. Financial Marketing – Tiếp thị tài chính
26. Focusing and Niching – Tập trung và nhắm vào thị trường ngách
27. Forecasting and the Future – Dự báo và tương lai
28. Goal and Objective – Mục đích và mục tiêu
29. Growth Strategies – Chiến lược Tăng trưởng
30. Guarantees – Sự bảo đảm
31. Image and Emotional Marketing – Tiếp thị hình ảnh và Cảm xúc
32. Implementation and Control – Thực hiện và Kiểm soát
33. Information and Analytics – Thông tin và Phân tích thông tin
34. Innovation – Đổi mới
35. Intangible Assets – Tài sản vô hình
36. International Marketing – Tiếp thị Quốc tế
37. Internet and E-Business – Internet và Kinh doanh Điện tử
38. Leadership – Lãnh đạo
39. Loyalty – Sự trung thành
40. Management – Quản lý
41. Marketing Assets and Resources – Tài sản và Nguồn lực Tiếp thị
42. Marketing Department Interfaces – Các quan hệ của phòng Tiếp thị.
43.Marketing Ethics – Đạo đức Tiếp thị
44. Marketing Mix – Tổ hợp Tiếp thị
45. Marketing Plans – Kế hoạch Tiếp thị
46. Marketing Research – Nghiên cứu Tiếp thị
47. Marketing Roles and Skill – Vai trò và Kỹ năng Tiếp thị
48. Markets – Thị trường
49. Media – Truyền thông
50. Mission – Sứ mệnh
51. New Product Development – Phát triển sản phẩm mới
52. Opportunity – Cơ hội
53. Organization – Tổ chức
54. Outsourcing – Sử dụng nguồn lực bên ngoài
55. Performance Measurement – Đo lường thành tích
56. Positioning – Định vị
57. Price – Giá cả
58. Products – Sản phẩm
59. Profits – Lợi nhuận
60. Public Relations – Quan hệ Công chúng
61. Quality – Chất lượng
62. Recesstion Marketing – Tiếp thị trong Thời kỳ suy thoái
63. Relationship Marketing – Tiếp thị Quan hệ
64. Retailers and Vendors – Người bán lẻ
65. Sales Force – Lực lượng Bán hàng
66. Sales Promotion – Khuyến mãi
67. Segmentation – Phân khúc thị trường
68. Selling – Bán hàng
69. Service – Dịch vụ
70. Sponsorship – Tài trợ
71. Strategy – chiến lược
72. Success and Failure – Thành công và Thất bại
73. Suppliers – Nhà cung cấp
74. Target Markets – Thị trường mục tiêu
75. Technology – Công nghệ
76. Telemarketing and Call Centers – Tiếp thị từ xa và Trung tâm điện thoại
77. Trends in Marketing Thinking and Practice – Xu hướng trong Tư duy và Thực hành Tiếp thị
78. Value – Giá trị
79. Word of Mouth – Quảng cáo Truyền miệng
80. Zest – Say mê
Tổng hợp và chọn lọc từ sách ” Thấu hiểu Tiếp thị từ A đến Z” (Phatmarcom)